Các bạn có gặp những khó khăn khi làm bài tập nhóm mà buộc phải sử dụng tiếng Anh không? Không biết cách tập hợp bạn bè, không biết cách trao đổi về đề tài, về mục đích… Đừng lo, dưới đây là 44 collocations dành cho hoạt động nhóm mà mình thấy rất hữu ích và cần thiết. Hi vọng chia sẻ này của mình sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Anh.
1. be involved in a team project: tham gia vào một dự án làm việc nhóm
2. work on a project with someone: lam việc nhóm với ai
3. objective / goal: mục tiêu
4. to produce a report and give a presentation: viết bài thu hoạch và chuẩn bị một bài thuyết trình
5. hand in the report: nộp bài thu hoạch
6. deliver the presentation: trình bày bài thuyết trình
7. literature review: cơ sở lý luận
8. groups of two/three/…: nhóm 2/3/…người
9. target country/city/…: đất nước/thành phố/…. cần nghiên cứu
10. focus group: một nhóm nhỏ đối tượng nghiên cứu
11. roles within teams: vai trò trong đội nhóm
12. group leader: trưởng nhóm
13. be in charge (of something): chịu trách nhiệm, quản lý (cái gì)
14. team members: thành viên đội nhóm
15. be responsible for: chịu trách nhiệm về
16. to collect all relative data: thu thập mọi dữ liệu liên quan
17. to research: nghiên cứu
18. to workl/deal with: làm việc với
19. to collaborate / cooperrate with someone: hợp tác với ai

20. to interact with each other: tương tác với nhau
21. turn in research: nộp nghiên cứu
22. feel a sense of accomplishment / achievement: cảm thấy như đạt thành tựu
23. deadline: hạn chót
24. lack of communication between team members: kém hiệu quả trong giao tiếp giữa đồng đội
25. fall behind the schedule: trễ lịch
26. map out a new timeline: vạch ra lịch biểu mới
27. break tasks into distinguishable parts and assign them to each member: chia việc ra thành các phần riêng biệt và giao cho mỗi thành viên
28. improve / sharpen skills: cải thiện kỹ năng
29. be recognized as the best team: được công nhận là đội giỏi nhất
30. be prized with something: được thưởng cái gì
31. bossy / officious: thích chỉ đạo
32. to dominate: lấn át
33. get on with each other: làm quen / thân với nhau
34. to compromise: thỏa hiệp
35. to achieve a common goal: đạt mục đích chung
36. generate creativity and sharing of ideas: thúc đẩy sáng tạo và chia sẻ ý tưởng
37. having different perspectives: có những quan điểm khác nhau
38. ineffective teamwork: việc nhóm không hiệu quả
39. strong leaders who can keep everyone on the same page: người lãnh đạo giỏi có thể giữ mọi người hòa đồng, tập trung
40. have a set of rules: có những quy luật định sẵn
41. keep the team on track: giữ nhóm đi đúng hướng, đúng lịch trình
42. to roll up their sleeves and get the job done: xắn tay áo lên và hoàn thành công việc
43. have members with complementary skills: có những thành viên với những kỹ năng bổ trợ cho nhau
44. be firmly committed to the common goals of the team: sẵn sàng vì mục tiêu chung của đội
Sửa bởi người viết 25/12/2020 lúc 07:52:43(UTC)
| Lý do: Chưa rõ